Bài quan tâm
Hai xương vai bà nổi cộm hết lên dưới lớp áo thâm , vai so lại. |
Chị đã thuộc lòng từng cái vết bẩn trên tường , từng mô đất nhỏ cộm dưới lòng bàn chân mỗi khi chị đi lại trên nền nhà ẩm. |
Cái mụn này vừa lặn , hai ba cái khác đã nổi cộm lên. |
Còn sổ thuế thì dày cộm , chương mục phân minh , nợ cũ nợ mới chồng chất nhưng người biện lại cần mẫn vẫn ghi chú đầy đủ , tỉ mỉ. |
Em kéo chỉ thật căng ,nhưng mấy cánh hoa cứ nổi cộm lên. |