Bài quan tâm
Hình như một con dao , bởi cái sừng ló ra ngoài cồm cộm thúc vào hông tôi. |
Con dao găm còn nằm gọn trong chiếc túi da đeo cồm cộm , ló cán ra bên trong túi áo vét tông của tôi đây. |
Bỗng tay Quyên chạm phải vật gì cồm cộm dưới đáy ba lô. |
Quang nhìn chăm chăm vào người kể chuyện với vẻ đầy thán phục : Thế cái hàng rào thép gai của Mỹ có dày bằng của Pôn Pốt không hả anh? Hả?… Cái gì dày mỏng? Thi Hoài đột nhiên tỏ ra bối rối Ai sang thằng Pôn Pốt hồi nào mà biết nó dày hay mỏng? Nhưng của thằng Mỹ thì khỏi nói , dày cồm cộm như cái bức tường. |