Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con dại cái mang
con dại cái mang
1. Con cái hư hỏng, làm điều dại dột, sai phạm thì bố mẹ phải chịu trách nhiệm:
Cháu nó đã
trót dại, mà con dại cái mang...
2. Cấp dưới làm điều sai phạm thì cấp trên phải chịu mọi trách nhiệm:
Cuối cùng thủ trưởng phải ra nhận lỗi trước bà con về việc làm sai của các chiến sĩ, đúng là
con dại cái mang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con dại cái mang
ng
(cái là từ cổ nghĩa là mẹ) Làm cha mẹ phải chịu trách nhiệm về những sai lầm của con cái
: Cháu nó hỗn, thôi thì con dại cái mang, xin bác tha thứ cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
con dắt con bế
con dân cầm đòn, con quan cưỡi ngựa
con dâu
con dâu thì dại, con gái thì khôn
con dấu
* Tham khảo ngữ cảnh
"
con dại cái mang
".
Lại giả cả mẹ tôi số tiền sáng mẹ tôi đưa cho , bảo :Nghe chuyện
con dại cái mang
, mỗi nhà người ta cho một quả.
con dại cái mang
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con dại cái mang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm