Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con gái con đứa
con gái con đứa
Con gái nói chung (hàm ý chê bai):
Con gái con đứa
mà ăn nói cộc lốc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con gái con đứa
ng
Lời dùng để phê bình người con gái hoặc lười biếng, hoặc vô ý vô tứ
: Con gái con đứa mà ngủ đến mười giờ sáng chưa dậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
con gái cửa cài then đóng
con gái đái lở đầu hè
con gái giống cha giàu ba đụn, con trai giống mẹ nghèo sụn xương
con gái giống cha giàu ba họ, con trai giống mẹ khó ba đời
con gái giống cha giàu ba mươi đụn, con trai giống mẹ khó lụn tận xương
* Tham khảo ngữ cảnh
Mấy bà già đi chợ về nguýt muốn rách đuôi con mắt :
con gái con đứa
gì mà ngồi vểnh phao câu , thấy ghét.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con gái con đứa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm