Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cù lần
cù lần
trt. Lần-lựa, kéo dài mãi nhưng không hẹn lâu:
Hẹn cù-lần.
// dt. động: Thú rừng loài gặm nhấm, giống con sóc nhưng lông đỏ và nhuyễn hơn; lông được dùng cầm máu và trị ho ra huyết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cù lần
tt.
1. Ngù ngờ, chậm chạp:
anh chồng cù lần.
2.
Nh. Cù nhầy: mượn rồi cù lần hoài không chịu trả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cù lần
trgt
Lần lữa, chậm chạp
: Làm việc cù lần thế này bao giờ xong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cù lần
ph Lần lữa, chậm chạp:
Làm việc cù lần mãi không xong.
cù lần
d. Loài khỉ nhỏ, lông đen.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cù léc
cù lèo
cù lệch
cù loi
cù lự
* Tham khảo ngữ cảnh
"Năm năm" cười sùi sụt : "Ông nội này
cù lần
thiệt".
Tôi phát khóc ! Đúng là ông
cù lần
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cù lần
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm