Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cú vọ
cú vọ
- d. 1 Cú không có túm lông trên đầu. 2 Con cú vọ, dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người. Bọn cú vọ. Mắt cú vọ (mắt nhìn xoi mói, rình mò để tìm cách hại người).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cú vọ
dt.
1. Cú không có túm lông trên đầu. 2. Kẻ hiểm ác chỉ rình rập làm hại người:
bọn cú
vọ
hại người
o
đôi
mắt cú vọ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cú vọ
dt
(Chim cú và chim vọ cùng họ, thường bị coi là xấu, là ác) 1. Kẻ xấu; kẻ ác
: Uốn lưỡi cú vọ mà sỉ mắng triều đình (Hịch TSV)
2. Kẻ tò mò dò xét người khác để làm hại
: Con mắt cú vọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cú vọ
d. 1. Chim cú và chim vọ. 2. Kẻ hiểm ác chỉ rình làm hại người khác. mắt cú vọ Mắt nhìn chăm chăm để theo dõi, bới lông tìm vết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cụ
cụ
cụ bị
cụ cựa
cụ kệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thế là nó dẫn quân
cú vọ
cáo cầy , ngầm nuôi mưu kế cướp ngôi phản nghịch.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cú vọ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm