Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cửa hông
cửa hông
dt. Cửa trong vách, trổ ra hè, hông nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cửa hông
(đph). Cửa bên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
di dưỡng
di đà
di địch
di độc
di động
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng bò nhoài ra phía
cửa hông
ngôi trường , chửi xối xả vào mặt tên thiếu tá , bảo rằng chính hắn đã bắt chúng đi chết bỏ vợ bỏ con.
ửa hông sáu chiếc máy bay đều đã hoác và bắc sẫn thang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cửa hông
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm