Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cửa lòng
cửa lòng
dt. Tấm lòng, mở ra để đón nhận:
Mở rộng cửa lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cửa lòng
dt. Nơi lòng mình, chỗ thông cảm của lòng
: Anh ngâm nga để mở rộng cửa lòng
(H. m. Tử)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
số gia
số hạng
số hệ
số hiệu
số hiệu
* Tham khảo ngữ cảnh
Trẻ con đi qua
cửa lòng
dì quặn lại , rối nùi , rát như muối xát vào vết thương đang mở miệng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cửa lòng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm