Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cửa mình
cửa mình
dt. Cái lỗ cơ-quan sinh-dục đàn-bà:
Đau trong cửa mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cửa mình
- d. Phần ngoài của bộ phận sinh dục nữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cửa mình
dt.
Phần ngoài của bộ phận sinh dục nữ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cửa mình
dt
âm hộ
: Viêm cửa mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cửa mình
dt. Chỗ đàn bà đẻ con ra, tức âm-hộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cửa mình
Âm hộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cửa mình
Tức là “âm-hộ”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cửa nát nhà tan
cửa nát nhà xiêu
cửa ngang cổng hậu
cửa ngõ
cửa nhà
* Tham khảo ngữ cảnh
Bính muốn gượng dậy để đi đi lại lại cho khuây khỏa , song
cửa mình
vẫn còn sưng lên , hai ống chân mỏi nhừ vì xương đầu gối như sắp bong ra.
Thị lại thấy hai cái tý thị co tròn lại , phía
cửa mình
nước đang ào ra.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cửa mình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm