Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
của phù-vân
của phù vân
dt. Nh. Của hoạch-tài, khó giữ lâu được:
Của làm ra để trên gác, của cờ bạc để ngoài sân, của phù-vân để ngoài ngõ
(tng.).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
của phù vân
dt
(H. phù: nổi; vân: mây) Của cải không bền
: Của cờ bạc để ngoài sân, của phù vân để ngoài ngõ (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
của phù vân
dt. Của không chính đáng, của gian
: Của làm ra để trên gác, của cờ bạc để ngoài sân, của phù-vân để ngoài ngỏ
(T. ng)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
của phù vân
d. Của cải như mây nổi tụ rồi lại tán không chừng. Ngr. Của cải kiếm được một cách không chính đáng:
Của phi nghĩa để ngoài sân, của phù vân để ngoài ngõ
(tng)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
trăm
trăm
trăm bó đuốc cũng vớ được con ếch
trăm cái khôn dồn một cái dại
trăm cái phúc nhà vợ không bằng một cái nợ nhà chồng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
của phù-vân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm