Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cực đại
cực đại
tt. Lớn tột bực:
Con số cực-đại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cực đại
I.
tt.
Lớn nhất (thường nói về trạng thái vật lí):
cường độ cực đại.
II.
dt.
Trị số cực đại của một hàm số
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cực đại
tt
(H. cực: rất; đại: lớn) Lớn nhất
: Trị số cực đại của một hàm số.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cực đại
bt. Lớn hơn hết, lớn tột bực (t); số lớn hơn hết. // Số cực đại tuyệt đối.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cực đại
1. t. Lớn nhất. 2. (toán). d. Trị số của một hàm số lớn hơn tất cả các trị số bên cạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cực điểm
cực đoan
cực độ
cực động
cực hàn
* Tham khảo ngữ cảnh
Cuối cùng đã đến lúc
cực đại
của lòng "sĩ diện" , anh ta phải đèo ta đi mua mũ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cực đại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm