Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cực tả
cực tả
tt. Nghiêng về mé tả (trái) cách cực-đoan, tức chủ-trương cách-mạng triệt để:
Nhóm cực-tả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cực tả
đgt.
Miêu tả một cách cực đoan, theo cách nhìn nhận riêng của tác giả:
cực
tả tình yêu lứa đôi.
cực tả
tt.
Có khuynh hướng tả, khuynh hướng cực đoan.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cực tả
tt
(H. tả: có tính chất tiến bộ) Nói đảng phái những nước tư sản thường chủ trương chính sách tiến bộ
: Phái cực tả của quốc hội nước ấy gồm những đảng viên đảng cộng sản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cực tả
dt. Nơi cuối cùng của phía tả, trái với cực hữu
: Phái cực-tả thường thay mặt cho giai-cấp thợ thuyền và chủ-trương phải cách-mạng triệt-để.
Phái cực-tả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cực tả
Nói các đảng phái ở những nước tư sản, thường ngồi ở chỗ cuối cùng bên tả quốc hội và chủ trương chính sách tiến bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cực thịnh
cực tiểu
cực trị
cực tuyến
cực từ
* Tham khảo ngữ cảnh
Con là người hay đọc các báo chí sách vở
cực tả
, hẳn nghe thế con cũng đủ hiểu cha làm những công việc gì rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cực tả
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm