Bài quan tâm
Được ba tháng , bà lấy cớ rằng thằng bé đã cứng cáp bà cho vú em ra , rồi bà trông nom lấy. |
Các bác kia thấy người con gái nhà quê mà ăn nói cứng cáp , khẳng khái , bằng lòng để cho hai mẹ con được tự do. |
Huy thở dài : Học ? Nhưng tiền ? Mai gượng cười nói cứng cáp : Tiền , đã có chị , em đừng lo. |
Trong đầu Lộc bỗng hiện ra hình ảnh một chàng thanh niên cứng cáp quả quyết theo đuổi việc xã hội , những việc mà tất phải đem hết nghị lực và tâm trí ra mới làm nổi. |
Ông tầm khoảng 40 50 tuổi , nước da đen sạm cháy nắng , khung người cứng cáp đúng kiểu dân chơi thể thao , phong cách hết sức quân sự. |