Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cung đàn
cung đàn
dt.
Nhịp điệu âm thanh của bản nhạc phát ra khi gảy đàn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cung đàn
dt
Nhịp điệu một bài nhạc chơi với đàn
: Trót đa mang khúc hát, cung đàn (NgCgTrứ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cung đàn
Nht. Cung-cầm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cung đàn
d. Nhịp điệu một bài nhạc chơi vào đàn:
Cung đàn trầm bổng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cung điện
cung đình
cung độ
cung đốn
cung hỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Em ra đi , em bỏ mặc hồn tôi hoa khế rụng , nỗi đau tôi ngấm trong mỗi
cung đàn
.
cung đàn
nào đã so dây.
Bọn muốn thưởng thức
cung đàn
dịp phách và cưỡi phi cơ thì đang đại bản doanh ở gác ngoài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cung đàn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm