Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cung khuyết
cung khuyết
dt. Cửa khuyết, bệ khuyết, nơi vua ngự cho quan chầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cung khuyết
dt.
Cửa dành cho các quan vào chầu vua.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cung khuyết
dt
(H. cung: nơi vua ở; khuyết: cửa cung) Cửa cung vua
: Người cung nữ âm thầm trong cung khuyết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cung khuyết
d. Cửa cung vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cung khuyết
Cửa các quan vào chầu:
Ngoài muôn dặm trông về cung-khuyết.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cung kính
cung lượng giác
cung miếu
cung môn
cung nga
* Tham khảo ngữ cảnh
Nay chim khách đến làm tổ nơi
cung khuyết
, theo ngu kiến của thần thì gác ấy có làm xong nữa tất có người họ khác đến ở".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cung khuyết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm