cúp |
đt. Cắt, hớt, làm cho đứt, cho ngắn hay cho khéo hơn: Cúp tóc, cúp áo. // Đốn, đẵn gỗ, phép nhà chức-trách cho đốn gỗ rừng: Xin được cúp gấp 1000 mẫu; Làm cúp; Rừng có cúp, // (B) Chặt ngang, bỏ ngang: Cúp cua, cúp ngang. |
cúp |
dt. Ly, thứ ly cạn mà rộng, có chân cao: Cúp sâm-banh. // Giải, vật bằng bạc hoặc xi bạc giống cái ly sâm-banh dùng làm giải-thưởng cho người hoặc hội thắng cuộc: Tranh cúp, treo cúp, đoạt cúp. |
cúp |
bt. C/g. Cụp, rủ xuống, quắp vào: áo tay cúp, chạy cúp đuôi, gãy cúp. |
cúp |
đt. Hé, sắp nở: Hoa cúp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cúp |
(coupe) dt. 1. Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao: Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ. 2. Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao: tranh cúp bóng đá thế giới. 3. Cái cốc có chân: cúp sâm banh. 4. Cách cắt may: bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo. |
cúp |
dt. Xe máy Nhật: mới mua chiếc cúp đời mới. |
cúp |
(groupe) Nhóm, toán: bốn cúp tù. |
cúp |
đgt. Gập xuống và quặp vào: Chó cúp đuôi chạy. |
cúp |
(couper) đgt. 1. Cắt (tóc): cúp tóc o cúp đầu. 2. Cắt điện: cúp điện. 3. Cắt lương, không trả công: cúp lương o cúp công thợ. |
cúp |
đgt. (Hoa, lá) sắp nở: hoa cúp. |
cúp |
đgt. Cắn (trắt): cúp trắt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |