Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cửu ngũ
cửu ngũ
dt. Hào thứ năm quẻ càn trong kinh Dịch. // Ngôi vua:
Lên ngôi cửu-ngũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cửu ngũ
dt.
Ngôi vua.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cửu ngũ
dt
(H. cửu: chín; ngũ: năm, tức hào 95 trong quẻ càn, tượng trưng ngôi vua) Ngôi vua (cũ)
: Họ tranh giành ngôi cửu ngũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cửu ngũ
d. Hào thứ năm trong quẻ kiền chi vua. Ngr. Ngôi vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cửu ngũ
Hào thứ năm quẻ kiền (kinh Dịch), trỏ tượng ông vua:
Vua Thế-tổ nhà Nguyễn lên ngôi cửu-ngũ năm 1802.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cửu phẩm
cửu thích
cửu tộc
cửu trùng
cửu tuyền
* Tham khảo ngữ cảnh
1267
Hào
cửu ngũ
của quê Kiền trong Kinh Dịch nói : "Long phi tại thiên , lợi kiến đại nhân" được coi là điềm xuất hiện vua giỏi , nên "ngôi cửu ngũ" là chỉ ngôi vua.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cửu ngũ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm