Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cựu thần
cựu thần
dt. Bầy-tôi đời vua trước còn lại // (R) Người cũ trong một sở làm, trong một hội, trong làng-xóm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cựu thần
dt.
Quan to của triều đại trước còn lại, trong quan hệ với triều đại sau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cựu thần
dt
(H. thần: bề tôi) Quan to triều đại cũ
: Nguyễn Du vốn là một cựu thần nhà Lê.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cựu thần
dt. Bề tôi cũ, quan-lại cao-cấp về đời vua trước
: Những cựu-thần nhà Lê.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cựu thần
d. Quan to của thời đại trước, đối với một triều đại mới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cựu thần
Bề tôi cũ về đời vua trước:
Ông Phạm Qui-Thích là bậc cựu-thần nhà Lê.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cựu triều
cựu truyền
CY
d ,D
d
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà Nguyễn hay nghi kỵ con em những
cựu thần
nhà Lê , anh ông là Nguyễn Nễ đã từng giúp việc cho tổng trấn Bắc thành mà về quê còn bị tên tri phủ Nguyễn Văn Chiêm truy bức , tức mà chết.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cựu thần
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm