Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đá bọt
đá bọt
dt. Loại đá ở biển mình xốp nhẹ, thường dùng lọc nước hay đánh gỗ cho láng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đá bọt
dt.
Đá do núi lửa phun ra, có nhiều lỗ hổng, xốp và nhẹ, có thể nổi trên mặt nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đá bọt
dt
(cn. đá nhám) Thứ đá xốp, có nhiều lỗ
: Dùng đá bọt để đánh đồ gỗ trước khi sơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đá bọt
đ. Cg. Đá nhám. Thứ đá xốp thường dùng để đánh đồ gỗ cho nhẵn trước khi sơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đá bọt
Thứ đá sốp, dùng để đánh đồ gỗ cho nhẵn để sơn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đá chân vịt
đá chọi với trứng
đá có khi chảy mồ hôi
đá cũng có lúc đổ mồ hôi
đá cuội
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi cha sẽ lên một chiếc tàu nhỏ chở than và
đá bọt
của khách để đến Hương Cảng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đá bọt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm