Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đa dâm
đa dâm
tt. Lang-vân, tính dâm-dật, thích giao-cấu quá mức:
Con người đa-dâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đa dâm
- tt. Có nhiều ham muốn mạnh mẽ về tình dục thường được biểu hiện ra bằng lời nói, cử chỉ, hoặc dáng vẻ bên ngoàị
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đa dâm
tt.
Có nhiều ham muốn mạnh mẽ về tình dục thừng được biểu hiện ra bằng lời nói, cử chỉ, hoặc dáng vẻ bên ngoài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đa dâm
tt
(H. dâm: dâm dục) Có nhiều ham muốn về tình dục
: Tham thì thâm, đa dâm thì chết (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đa dâm
tt. Có nhiều ham muốn dâm-dục
: Đa dâm yểu thọ. // Chứng đa-dâm
(đàn bà)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đa dâm
t. Có nhiều ham muốn tình dục.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đa dâm
Nói người có nhiều lòng dâm-dục.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đa đa
đa đa ích thiện
đa điền bất như hiền thê
đa điệu
đa đoan
* Tham khảo ngữ cảnh
Thôi đi ! Nỡm lắm nữa !
Nghị Hách cười một cách
đa dâm
mà rằng :
Ông... Ông lại... hiếp cho chuyến nữa bây giờ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đa dâm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm