Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đà điểu
đà điểu
dt. (động): Loại chim to, chưn cao, cổ dài, sống ở sa-mạc, có thể đến 2m.50 bề cao, chạy rất lẹ, không bay (
autruche
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đà điểu
- d. Chim rất to sống ở một số vùng nhiệt đới, cổ dài, chân cao, chạy nhanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đà điểu
dt.
Chim to sống ở một số vùng nhiệt đới, cổ dài, chân cao, chạy nhanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đà điểu
dt
(H. đà: tên chim; điểu: chim) Loài chim cao lớn, không bay được, nhưng chạy nhanh, có tật thấy nguy thì rúc đầu vào cát
: Mày vẫn chúi đầu trong lửa nóng, như đà điểu rúc đầu trong cát bỏng (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đà điểu
dt. (đ) Loại chim ở các vùng sa-mạc có cánh nhưng không bay được, thường chạy rất mau
: Nhiều con-đà điểu có thể cao trên 2 th.5.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đà điểu
d. Loài chim to ở châu Phi, không bay được nhưng chạy nhanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đà tàu
đà tích
đả
đả áp kinh uyên ương
đả cẩu khán chủ diện
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng mỉm cười nghĩ đến con
đà điểu
khi thấy nguy chui đầu xuống cát , tưởng rằng không thấy cái nguy , thì cái nguy cũng không có nữa.
Mình là con
đà điểu
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đà điểu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm