Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đả đớt
đả đớt
trt. Đớt-đát, cách nói không sửa do lưỡi quá dài, quá ngắn hay quá dày:
Nói đả-đớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đả đớt
tt.
Có cách nói kéo dài giọng một cách kiểu cách, nũng nịu:
Mấy chị lớn tuổi thay nhau bồng bế đứa trẻ nói đả
đớt với nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đả đớt
đgt
Nói ngọng; Nói không đúng giọng
: Em ấy làm thế mà còn đả đớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đả đớt
đt. Nói giọng không rõ ràng, không đúng
: Chừng ấy tuổi mà còn đả-đớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đả đớt
đg. Nói ngọng, không đúng giọng:
Lớn thế mà còn đả đớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đả nhãn
đả phá
đả thảo kinh xà
đả thông
đả thương
* Tham khảo ngữ cảnh
Cũng có lúc viện cớ qua nhà thăm nom thằng Bầu , ôm nó lên , nựng nịu ,
đả đớt
, coi nó giống Trọng ở chỗ nào , mà giống chỗ nào tôi cũng ưa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đả đớt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm