Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đa mưu
đa mưu
- tt. (H. mưu: mưu kế) Lắm mưu mẹo: Con người đa mưu ấy không trung thực.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đa mưu
tt.
Có nhiều mưu kế:
con người đa
mưu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đa mưu
tt
(H. mưu: mưu kế) Lắm mưu mẹo
: Con người đa mưu ấy không trung thực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đa mưu
t. Lắm mưu mẹo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đa mưu túc kế
đa mưu túc trí
đa nam đa cụ
đa nam đa ưu
đa nghi
* Tham khảo ngữ cảnh
Chẳng hạn họ nghĩ : Biết đâu một người
đa mưu
túc trí như trại chủ không tìm một người giống mình để giả làm tù nhân , còn chính trại chủ thì làm người khiêng cũi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đa mưu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm