đặc |
t. ph. 1. Nói những phân tử vật chất cố kết với nhau tới một độ cao, trái với lỏng: Đồng, đá là những chất đặc. 2. Nói chất lỏng có nồng độ cao, có các phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rót, khó đổ, trái với loãng: Cháo đặc, nước chè đặc. 3. Đông và chật: Gian phòng đặc những người. 4. Kín ruột, trái với rỗng: Quả bí đặc. 5. Lắm, rất: Dốt đặc. 6. Chỉ có một thứ mà có nhiều, đầy rẫy: Ra chợ chỉ thấy đặc những nhãn. 7. Hoàn toàn, thuần tuý, rất đúng, rất giống: Nói tiếng Trung Quốc đặc giọng Bắc Kinh. |