Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại bản doanh
đại bản doanh
dt.
Cơ quan chỉ huy cao nhất ở mặt trận của quân đội hoặc của một tổ chức chính trị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại bản doanh
dt
(H. đại: lớn; bản: gốc; doanh: dinh trại) Nơi ở của người chỉ huy tối cao trong quân đội hoặc trong một tổ chức chính trị
: Mấy cành liễu rủ, một phòng xanh làm đại bản doanh (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại bản doanh
d. Cg. Đại doanh. 1. Cơ quan chỉ huy tối cao của quân đội ở mặt trận. 2. Cơ quan chỉ huy tối cao của một tổ chức chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đại bàng bụng hung
đại bàng bụng trắng
đại bàng đầu nâu
đại bàng đen
đại bàng đuôi trắng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn muốn thưởng thức cung đàn dịp phách và cưỡi phi cơ thì đang
đại bản doanh
ở gác ngoài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại bản doanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm