Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại biến
đại biến
dt. Biến-cố lớn, việc thay-đổi quan-trọng:
Nhà có đại-biến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đại biến
dt.
Sự kiện lớn xẩy ra (thường là thuộc vấn đề chính trị):
Nước có
đại biến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại biến
dt
(H. đại: lớn; biến: không thường) Sự việc lớn xảy ra một cách đột ngột
: Phát-xít Nhật lật đổ đế quốc Pháp trong cuộc đại biến mồng 9 tháng 3 năm 1945.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại biến
dt. 1. Cuộc biến đổi lớn lao.
2. Tai-biến lớn lao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đại biến
d. Sự việc trọng đại xảy ra một cách khác thường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đại biện chính thức
đại biện lâm thời
đại biện thường trú
đại biểu
đại binh
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông giáo cảm thấy nhẹ nhõm vì đã qua khỏi giai đoạn khách sáo e dè , chậm rãi nói :
Phải nói là
đại biến
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại biến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm