Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại phàm
đại phàm
trt. Thường-thường, thông-thường, tiếng mở đầu câu nói để dẫn thông-lệ, thói quen, việc phải làm:
Đại-phàm, đứng trước người lớn tuổi hơn, phải dỡ nón cầm tay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đại phàm
pht.
Nhìn chung theo lệ thường:
Đại phàm nắng lắm thì dễ
mưa nhiều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại phàm
trgt
(H. đại: lớn; phàm: hễ) Đã là; Hễ là
: Đại phàm là người Việt nam, ai lại không tự hào với lịch sử của nước mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại phàm
Nht. Đại-để.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đại phàm
ph. Nói chung, nhìn chung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đại phàm
Cũng nghĩa như đại-để.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đại phát lôi đình
đại phận
đại phong tử
đại phu
đại phú
* Tham khảo ngữ cảnh
#273;ại phàm việc giữ nước chống giặc tự có đạo lý của nó , đúng đạo lý thì được nhiều người giúp mà nước hưng , mất đạo lý thì ít người giúp mà nước mất , không phải vì những thứ ấy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại phàm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm