Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại thử
đại thử
dt. Nắng gắt, tiết trời thật nóng:
Nhằm ngày đại-thử.
đại thử
dt. (động): Loại thú đầu nhọn, hai chưn trước ngắn, hai chưn sau thật dài để phóng chạy, trước ngực có túi đựng con (
kangourou
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đại thử
dt.
Tiết khí hậu thứ mười bốn trong năm, trong khoảng từ 23 tháng 7 đến mồng 7 tháng 8, theo lịch cổ truyền Trung Quốc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại thử
dt
(H. đại: lớn; thử: nóng) Tiết trời oi bức
: ở nước ta, từ cuối tháng 7 đến cuối tháng 8 dương lịch là tiết đại thử.
đại thử
dt
(động) (H. đại: cái túi; thử: chuột) (cn. căng-gu-ru) Động vật có hai chân sau rất dài và khoẻ, bụng có một cái túi để dựng con trong sáu tháng đầu
: Đại thử có nhiều ở nước úc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại thử
dt. Tiết trời nắng lắm.
đại thử
dt. Giống động vật có đuôi dài, loài cái có bao lớn trước để nuôi con; cũng có nơi gọi là căn-tù-hú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đại thử
d. Tiết vào khoảng từ 22 tháng Bảy đến 23 tháng Tám dương lịch, trời rất oi bức.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đại thực
đại tiện
đại tiện bí kết
đại tiết
đại trà
* Tham khảo ngữ cảnh
Lão
đại thử
thách :
Nếu chúng tôi không hàng thì đại nhân làm được gì?
Trương Phụ trả lời :
Doạnh trại các ông gần hết lương thực , nguồn nước cũng khan hiếm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại thử
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm