Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đài trưởng
đài trưởng
dt.
Người chịu trách nhiệm lo mọi việc cho một vở diễn trên sân khấu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đài trưởng
dt
(H. đài: nơi xây cao; trưởng: người đứng đầu) Người phụ trách một đài khí tượng hoặc một đài quan sát
: Ông ấy là đài trưởng đài khí tượng ở đảo xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
đãi
đãi
đãi bôi
đãi buôi
đãi cát bắt sò
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai đài đáy liên lạc rất đẹp với nhau , còn
đài trưởng
mạng chịu chết ! Anh Lộc hẹn liên lạc từ 21 giờ đến 21 giờ 30.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đài trưởng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm