Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại từ đại bi
đại từ đại bi
Có tấm lòng từ bi, rộng lòng yêu thương con người, yêu thương chúng sinh, theo thuyết của đạo Phật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại từ đại bi
ng
(H. đại: lớn; từ: yêu thương; bi: thương xót) Nói đức Phật vô cùng thương xót con người
: Đức Quan âm đại từ đại bi, cứu khổ cứu nạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
đại từ nhân xưng
đại tự
đại tướng
đại uý
đại vương
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại từ đại bi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm