Bài quan tâm
Đã đến ba bốn chục người như anh khuyên em đều chịu không thể ”kham“ nổi ”Tớ đảm bảo sẽ đem đến cho cậu một đám khá xinh , hợp với cậu“. |
Không ai có thể đảm bảo rằng mình sống như thế là hoàn toàn có thể yên tâm về ngày mai. |
Mình nhìn lại các bạn trong A đường như lý lịch của ai cũng có thể đảm bảo cho bản thân họ được đứng trong hàng ngũ của Đảng. |
Asenla và Temsu đứng chờ cùng tôi để đảm bảo rằng Antoreep có thể tin được. |
Tôi nghe bạn bè kể thì tết Diwali ở Mumbai năm nay không vui như mọi năm , bởi Colaba chợ pháo nhộn nhịp nhất Mumbai phải dẹp tiệm để đảm bảo an toàn cho chuyến thăm của Barack Obama. |