Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đằm đằm
đằm đằm
tt. Lằm-lỳ, vẻ mặt giận, ngó xuống không nói tới ai cả
: Vẻ mặt đằm-đằm; Giận ai mà mặt đằm-đằm vậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đằm đằm
tt.
Lầm lì, tỏ ra khó chịu trên nét mặt:
Cậu giận ai mà mặt đằm đằm vậy?
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đằm đằm
Nht. Đằm (ướt)
: Rầu rầu ngọn cỏ, đằm-đằm cành sương
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đằm đằm
Cũng như "đằm":
Rầu rầu ngọn cỏ, đằm-đằm cành sương
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đằm thắm
đằm thấp
đẵm
đẵm
đắm
* Tham khảo ngữ cảnh
Cha già tuổi đã dư trăm
Chạnh lòng nhớ tới ,
đằm đằm
luỵ sa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đằm đằm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm