Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đâm rễ
đâm rễ
đt. Mọc rễ, ra rễ, bén
: Xuống đất chừng nửa tháng, nó sẽ đâm rễ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đâm rễ
đgt
Trổ rễ ra
: Củ thuỷ tiên đặt vào bình nước đã đâm rễ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đâm rễ
đg. Trổ rễ ra:
Cây đã đâm rễ non.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
pha chế
pha-đinh
pha lê
pha lửng
pha phôi
* Tham khảo ngữ cảnh
Cắt mãi đến khi nó phải
đâm rễ
và bám xuống đất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đâm rễ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm