Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dắn
dắn
tt. X. Rắn:
Dắn chắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dắn
tt.
Rắn:
Đất dắn, cằn cỗi, khó
trồng nổi cây gì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dắn
tt. Cứng rắn
: Đất nắng làm dắn khó cày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dắn
Cứng, trái với nát:
Đất dắn trồng cây ngẳng-nghiu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
dặn
dặn
dặn dò
dặn ngọc thề vàng
dăng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dắn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm