Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đản bạch
đản bạch
dt.
Lòng trắng trứng, a-bu-min.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đản bạch
dt
(hoá) (H. đản: trứng chim; bạch: trắng) Chất lòng trắng trứng
: Ngày nay chất đản bạch được gọi là an-bu-min.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đản bạch
d. Chất an-bu-min.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đản nhân
đản nhiệt
đản trung
đản trung thư
đán
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai muốn có nhiều
đản bạch
tinh cho mạnh , thì đập thêm một cái tròng đỏ trứng gà vào.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đản bạch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm