dân chủ |
1. d. Nền chính trị mà quyền quản lý Nhà nước do nhân dân nắm giữ. 2. t. Do số đông làm hoặc do số đông quyết định: Bình nghị dân chủ. chủ nghĩa dân chủ Cg. Dân chủ tư sản. Chủ trương và tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản nhằm đánh đổ chế độ phong kiến, khiến giai cấp tư sản được tự do phát triển kinh tế. [thuộc dân chủ]. chủ nghĩa dân chủ nhân dân Cg. Dân chủ mới. Chủ nghĩa chính trị ra đời trong và sau đại chiến thứ hai, mục đích để đánh đổ bọn đế quốc phát xít xâm lược, mưu độc lập dân tộc, tiêu diệt chế độ phong kiến, thực hiện người cày có ruộng, quốc hữu hoá ngân hàng và các sản nghiệp lớn. [thuộc dân chủ]. chủ nghĩa dân chủ tập chung Tư tưởng chính trị chủ trương phát triển dân chủ để mọi người được tự do phát biểu ý kiến làm cho sáng kiến nảy nở; khi ý kiến đã được thảo luận và quyết nghị thì thiểu số phải phục tùng đa số, cấp dưới phải phục tùng cấp trên, như thế tư tưởng và hành động mọi người đều thống nhất. [thuộc dân chủ]. |