Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dạn mặt
dạn mặt
- tt. Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần: Nó đã dạn mặt như thế còn dạy dỗ gì được.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dạn mặt
tt
Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần
: Nó đã dạn mặt như thế còn dạy dỗ gì được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dạn mặt
t. Trơ ra, không biết xấu hổ, vì đã quen làm bậy nhiều lần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ai bảo xôi ừ xôi, ai bảo thịt ừ thịt
ai bênh chúa nấy
ai biết ma ăn cỗ
ai biết chỗ nào ngứa mà gãi
ai biết phận nấy
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dạn mặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm