Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đăng đường
đăng đường
đt. (Pháp): Ra công-đường làm việc (trường-hợp dinh-quan có công-đường) // Được đưa xét xử trong một phiên toà
: Vụ án ấy sẽ được đăng-đường kỳ tam-cá-nguyệt nầy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đăng đường
đgt.
1. (Quan lại) ra công đường làm việc. 2. (Toà án thời trước) mở phiên toà xét xử:
Toà đăng đường xử
án.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đăng đường
đgt
(H. đăng: lên; đường: nhà to) Nói quan lại thời xưa từ tư thất lên chỗ làm việc (cũ)
: Khi ông ấy đăng đường bao giờ cũng khăn áo rất chỉnh tề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đăng đường
đg. Nói quan lại ngồi vào chỗ làm việc (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đăng đường
đg. Nói quan lại ngồi vào chỗ làm việc (cũ).
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
đăng khoa
đăng kí
đăng kiểm
đăng quang
đăng-sơ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đăng đường
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm