Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đằng la
đằng la
dt. Một loài dây leo // (B) Vợ bé
: Trước hàm sư-tử gởi người đằng-la
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đằng la
dt.
Loài dây leo, thường dùng để ví thân phận người vợ lẽ:
Trước hàm sư tử gửi người đằng la
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đằng la
dt
(H. đằng: cây mây; la: cây leo.- Nghĩa đen: cây leo phải quấn vào cây khác mới mọc cao được) Thân phận người vợ lẽ
: Thế trong dù lớn hơn ngoài, trước hàm sư tử gửi người đằng la (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đằng la
dt. Loại cây leo; Ngr. Vợ hầu
: Trước hàm sư-tử gởi người đằng-la
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đằng la
d. Tên loài cây leo, thường tượng trưng cho vợ lẽ (cũ):
Trước hàm sư tử gửi người đằng la
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đằng la
Cũng như đằng-cát:
Trước hàm sư-tử gửi người đằng-la
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đằng ngà
đằng nớ
đằng thằng
đằng thẳng
đằng vân
* Tham khảo ngữ cảnh
Tự hỷ châm giới chi hữu duyên ,
Thâm khách
đằng la
chi đắc thác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đằng la
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm