Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đắng nghét
đắng nghét
tt. Rất đắng, rất bỏn sẻn, rít-róng
: Thuốc đắng nghét; Bà chủ đắng nghét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đắng nghét
Nh. Đắng ngắt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đắng nghét
tt
Như Đắng ngắt
: Bát canh cá đắng nghét vì quên bỏ mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đắng nghét
t. Đắng lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đắng như quả bồ hòn
đặng
đắp
đắp điếm
đắp đổi
* Tham khảo ngữ cảnh
Giã lấy ước rồi đun sôi , bát thuốc trở thành màu nâu và
đắng nghét
.
Ngụm rượu trong miệng anh
đắng nghét
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đắng nghét
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm