Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đảng uỷ viên
đảng uỷ viên
dt.
Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ, thành viên của Đảng uỷ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đảng uỷ viên
dt
(H. viên: người làm việc) Người có chân trong ban chấp hành một đảng bộ
: Anh ấy là một đảng uỷ viên còn rất trẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
đảng vụ
đãng
đãng định
đãng trí
đãng tử
* Tham khảo ngữ cảnh
#273;ảng uỷ viên nhà trường.
#273;ảng uỷ viên nhà trường.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đảng uỷ viên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm