Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
danh sơn
danh sơn
dt. Hòn núi có tiếng, nhiều người biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
danh sơn
dt.
1. Núi đẹp có tiếng. 2. Sự nghiệp, danh tiếng lưu truyền về sau của những người viết sách:
sự nghiệp danh sơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
danh sơn
dt
(H. sơn: núi) Núi có tiếng
: Danh sơn gặp khách hữu tình (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
danh sơn
dt. Núi có tiếng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
danh sơn
Núi đẹp có tiếng. Nghĩa bóng:Nói về sự-nghiệp người làm sách có thể lưu-truyền về sau:
Sự-nghiệp danh-sơn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
danh tác
danh tài
danh tánh
danh thắng
danh thần
* Tham khảo ngữ cảnh
Làm lễ tế vong các
danh sơn
.
1597
danh sơn
: núi non danh tiếng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
danh sơn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm