Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đánh trống ngực
đánh trống ngực
đt. Hồi-hộp, lo sợ:
Sợ quá, tôi đánh trống ngực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đánh trống ngực
1. (Hiện tượng) tim đập nhanh hơn lúc bình thường, không đau nhưng khó chịu, khiến người bồn chồn lo lắng, thậm chí hốt hoảng, bàng hoàng thức dậy khi ngủ. 2. Quá xúc động, hồi hộp đến mức tim đập mạnh, nhanh hơn bình thường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đánh trống ngực
đgt
Có trái tim đập mạnh vì quá sợ đột ngột hoặc vì quá xúc động
: Nhìn thấy em bé ngã từ tầng ba xuống, tôi bỗng đánh trống ngực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đánh trống ngực
đg. Nói trái tim đập mạnh vì quá xúc động.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đánh trống ngực
đg. Nói trái tim đập mạnh vì quá xúc động.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
đánh tung thâm
đánh úp
đánh vần
đánh vận động
đánh vật
* Tham khảo ngữ cảnh
Các quan khách sụt sùi cảm động ,
đánh trống ngực
mà nghe lão nói tiếp :
"Thật vậy , tôi thương sót đồng bào tôi quá , tôi thấy tôi không hy sinh một ít tài sản thì là có tội to ! Do thế có hai buổi phát chẩn vừa rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đánh trống ngực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm