Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đánh võ
đánh võ
đt. C/g. Đấu võ, dùng thế võ đánh nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đánh võ
đgt.
Thi đấu hoặc biểu diễn võ thuật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đánh võ
đgt
1. Biểu diễn quyền thuật
: Một nữ vận động viên đánh võ rất đẹp
2. Thí võ với nhau
: Xem hai vận động viên đánh võ với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đánh võ
đg. 1. Biểu diễn quyền thuật. 2. Tỉ thí võ với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đánh võng
đánh vỗ mặt
đánh vu hồi
đaol
đao
* Tham khảo ngữ cảnh
Một đằng họ xem thường Lợi như một thứ bạc nhược vì không đủ sức múa gươm giương cung nên phải
đánh võ
mồm , dùng ba tấc lưỡi che dấu sự bất túc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đánh võ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm