Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đào-liễu
đào liễu
dt. Hoa đào và cành liễu // (B) Gái đẹp tha-thướt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đào liễu
dt
(đào: cây đào; liễu: cây liễu) Phận người con gái (cũ)
: Đào liễu em ơi, một mình, đôi vai tình tang gánh chữ chung tình xa là đường xa (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nói duôi duôi
nói đãi bôi
nói đất nói trời
nói điêu
nói điêu nói toa
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh về bên xã nay mai
Bỏ cây
đào liễu
cho ai vun trồng.
Chàng về chốn cũ rày mai
Xin em giữ cơn
đào liễu
, chớ cho ai vun trồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đào-liễu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm