Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đậu cô ve
đậu cô ve
- dt. Đậu có quả dẹp, dài, dùng làm thức ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đậu cô ve
dt.
Đậu có quả dẹp, dài, dùng làm thức ăn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đậu cô ve
dt
(Pháp: haricot vert) Thứ đậu quả dài bằng ngón tay trỏ, khi còn non ăn cả vỏ, khi già hột dùng xào
: Xào đậu cô-ve với thịt lợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đậu cô ve
d. Loài đậu quả dài, khi còn non ăn cả vỏ, khi già, hột dùng để xào nấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đậu dao
đậu dao biển
đậu dẹt
đậu đen
đậu đỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi lại những luống đậu phộng ,
đậu cô ve
xinh xinh nằm ẩn ở phía dưới nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đậu cô ve
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm