Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đầu nước
đầu nước
trt. Đầu ngọn nước vỡ, bị hại trước nhất
: Chết đầu nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đầu nước
tt.
Không thể tránh khỏi mà sẽ bị ngay từ đầu:
Có chuyện gì
xảy ra thì anh ta chết đầu nước
o
chơi với nó thì thua đầu nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đầu nước
dt
Đầu dòng nước ở chỗ đê vỡ
: Trước hết phải bịt đầu nước đã.
tr
gt
Nhất định, không thể tránh khỏi
: Chết đầu nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đầu nước
trt. Đầu nước vỡ: trước nhất trong một tai-nạn
: Chết đầu nước .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đầu nước
1. d. Đầu dòng nước, ở chỗ đê vỡ. 2. ph. Nhất định, chắc chắn:
Chết đầu nước; Thua đầu nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đầu nước
Đầu ngọn nước vỡ, bị hại trước nhất:
Chết đầu nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đầu ối
đầu phiếu
đầu phong
đầu quang minh
đầu quân
* Tham khảo ngữ cảnh
Chờ đợi mong mỏi van vỉ , chạy đôn chạy đáo hết cửa này đến cửa khác , thấy việc mọi người làm đều có lý , nhưng đến lúc chính mình phải làm thì ngại và đành chuồn ngay
đầu nước
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đầu nước
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm