Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đầu rau
đầu rau
dt. Nh. Đầu ông-táo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đầu rau
dt.
Khối nặn kiểu hình chữ nhật, hơi khum, gồm ba hòn đặt thành ba góc chụm vào nhau để bắc nồi đun nấu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đầu rau
dt
Khối đất nặn để bắc nồi lên đun
: Nồi cơm còn ở trên bếp đầu rau (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đầu rau
d. Khối đất nặn để bắc nồi lên đun.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đầu rau
Hòn đất nặn để bắc nồi mà đun.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đầu rồng đuôi rắn
đầu rồng đuôi tôm
đầu rơi máu chảy
đầu ruồi
đầu sai
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng Nước về thấy thế cũng nhảy vào lửa cháy nốt (tình tiết này giống với kết thúc truyện Sự tích ông
đầu rau
.
Ngọn lửa đỏ nhảy nhót trên ba ông
đầu rau
làm mặt cô bừng lên trong chiều lạnh giá.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đầu rau
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm