Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đầu râu tóc bạc
đầu râu tóc bạc
dt. Người đàn-ông già-cả
: Đối với người đầu râu tóc bạc, ta cần kính-nể.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đầu râu tóc bạc
Già cả, cao tuổi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đầu râu tóc bạc
Cảnh già nua của đàn ông. [thuộc
đầu, I
].
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đầu rồng đuôi tôm
đầu rơi máu chảy
đầu ruồi
đầu sai
đầu sỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Một ông cụ già trong bọn sáu ông ,
đầu râu tóc bạc
, cũng ngồi ở "bàn trên" , khoan thai nói :
Phải , đã trót thì phải trét , ông phó hội nói có lý lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đầu râu tóc bạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm