đề |
dt. Cái trán // Môn cờ-bạc dùng trí mà mua, mà đặt con bài người ta sẽ xổ ra: Đề 12 con, đề 36 con, đề 40 con, đánh đề // đt. Nêu lên, biên ra, bình luận; manh-mối sự việc: Đề tựa, đề thơ; Ba phen lên ngựa ra về, Cầm cương níu lại xin đề câu thơ; Bảng treo tại chợ Mỹ-lồng, Chữ đề tên bậu không chồng có con (CD). |
đề |
bt. Nâng cao lên, cất-nhắc lên, nắm lấy; đưa ra, bày vẽ: Thuận-đề, nghịch-đề. |
đề |
dt. Móng thú vật: Mã đề, trư đề, ngựa xoang-đề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đề |
dt. Cây trồng lấy bóng mát, làm cảnh ở đình chùa hoặc đầu làng cao đến 20m, thân gỗ lớn, lá hình trám rộng, đầu có mũi nhọn dài, màu lục bóng, mỏng, nhẵn, nhựa cây có thể dùng làm thuốc chữa tả lị: ma cây gạo, cú cáo cây đề (tng.). |
đề |
dt. Đề đốc hay đề lại, nói tắt: thầy đề. |
đề |
dt. Một kiểu đánh bạc, trong đó người mua đặt tiền để ghi hai con số, nếu trùng với hai số cuối giải độc đắc của xổ số trong ngày thì sẽ được thưởng gấp bảy mươi lần số tiền mình đặt khi ghi số: chủ đề o đánh đề. |
đề |
I. đgt. 1. Viết thêm những điều cần thiết phải biết: Bài viết nhớ đề tên tác giả o Lá thư quên đề ngày tháng o đề địa chỉ. 2. Viết thêm vào để giới thiệu nội dung hoặc bày tỏ cảm nghĩ của bản thân: đề thơ vào bức tranh o viết câu đề tặng o đề tựa. II. dt. Đầu đề với những yêu cầu cụ thể về nội dung: đề thi o làm lạc đề. |
đề |
đgt. Nêu ra, nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng, cái cần thực hiện: đề ra sáng kiến o đề lên thành những bài học quý giá. |
đề |
(démarrer) I. đgt. Làm cho nổ máy: Bình ắc-quy yếu điện nên đề mãi mà máy không nổ. II. dt. Cái nút ở xe máy để bấm vào làm cho nổ máy, phân biệt với xe máy phải đạp mới nổ: Xe có đề. |
đề |
Móng chân thú (guốc): cơ đề o huyền đề o mã đề o ngẫu đề. |
đề |
Chống: đề kháng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đề |
dt Đầu đề nói tắt: Đề toán kì này khó quá; Bài của anh lạc đề rồi. |
đề |
dt (thực) Loài cây thuộc họ đa, lá nhỏ hơn lá đa và có mũi nhọn, thường trồng ở đình, chùa: Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề (tng). |
đề |
dt 1. Đề đốc nói tắt: Cuộc đấu tranh anh hùng của cụ đề Thám 2. Đề lại nói tắt: Toe toét như ống nhổ thầy đề (tng). |
đề |
dt Lối chơi cờ bạc hễ đoán trúng hai con số sau cùng của số độc đắc trong cuộc xổ số thì được, đoán sai thì thua: Nhiều người tan cửa nát nhà vì chơi đề. |
đề |
đgt Viết vào: Ta nắm lấy áo ta đề câu thơ (cd). |
đề |
đgt Nêu lên: Đảng ta đã đề ra đường lối đổi mới (Đỗ Mười). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đề |
dt. (th) Loại cây to hay trồng ở các đình chùa, cũng gọi là bồ-đề. |
đề |
(khd). Khóc; kêu (chim) |
đề |
1. đt. Viết vào: Đề tựa, hạ bút đề thơ. Khoảng trên dừng bút đề và bốn câu (Ng.Du) 2. dt. Đầu bài: Đề mục, nhan-đề. Bài luận-văn ra đề về văn-chương và triết-lý. // Đầu đề. |
đề |
đt (khd). 1. Đưa lên, đưa ra. 2. dt. Sự nêu ra, tính ra. // Thuận-đề của một bài toán. Nghịch-đề. 3. (khd) Cai-quản: Đề đốc, đề lại. |
đề |
dt. Một lối đánh bạc bằng cách đoán câu thai. // Đề bốn mươi (bốn mươi con thú) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đề |
d. 1. nh. Đầu đề. 2. (đph). nh. Đố chữ. |
đề |
d. Loài đa to, cành lá rậm rạp, thường trồng lấy bóng mát ở các đình chùa. |
đề |
d. 1. "Đề đốc" nói tắt. 2. "Đề lại" nói tắt. |
đề |
Viết vào, viết văn thơ vào: Tranh có đề thơ. |
đề |
đg. Nêu vấn đề lên: Đề ra mấy câu hỏi. |
đề |
d. Lối đánh bạc dựa theo con số xổ số. Đánh đề, chủ đề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đề |
Một loài cây to, hay trồng ở đình chùa hay đầu làng: Ma cây gạo, cú cáo cây đề (T-ng). |
đề |
I. Viết thơ văn vào: Đề thơ, đề tựa, đề quạt, đề tranh. Văn-liệu: Khoảng trên dừng bút đề và bốn câu. Bảng vàng rờ-rỡ kìa đề tên anh. II. Đầu bài:Mạnh-đề: Ra đầu bài. |
đề |
I. 1. Đưa lên: Khí tức đề lên cổ. 2. Cất nhắc lên (không dùng một mình). II. Cai-quản (không dùng một mình). |
đề |
Khóc (không dùng một mình). |
đề |
Móng loài thú (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |